Nitơ monoxide
Nitơ monoxide

Nitơ monoxide

Nitơ monoxide, hay còn gọi là nitric oxide (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị oxy oxy hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxide là chất khí màu nâu đỏ. NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vưc sấm sét nóng đến hơn 2000 ℃. Nitơ và oxy kết hợp với nhau tạo nên nitric oxide:

Nitơ monoxide

Chỉ mục EU không liệt kê
Số CAS 10102-43-9
Độ khả dụng sinh học tốt
ChEBI 16480
Trao đổi chất thông qua mao mạch phổi
InChI
đầy đủ
  • 1/NO/c1-2
Điểm sôi −150,8 °C (122,3 K; −239,4 °F)
Công thức phân tử NO
Điểm bắt lửa không cháy
Khối lượng riêng 1,269 g/cm³ (lỏng)
1,3402 g/l (khí)
Ngân hàng dược phẩm DB00435
MSDS MSDS ngoài
Dược đồ điều trị hít
Hình dạng phân tử tuyến tính, C∞v
ChemSpider 127983
PubChem 145068
Độ hòa tan trong nước 7,4 mL/100 mL (STP)
Bề ngoài khí không màu thuận từ
Chiết suất (nD) 1,0002697
Độ hòa tan hòa tan trọng rượu, CS2
KEGG C00533
Entanpihình thành ΔfHo298 +90,29 kJ/mol
Số RTECS QX0525000
Khối lượng mol 30,0054 g/mol
Nguy hiểm chính độc hại
Điểm nóng chảy −163,6 °C (109,5 K; −262,5 °F)
Các oxide nitơ liên quan Mônoxide dinitơ
Trioxide dinitơ
Dioxide nitơ
Tetroxide dinitơ
Pentoxide dinitơ
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P244, P260, P220, P280, P304+340+315, P303+361+353+315, P305+351+338+315, P370+376, P403, P405[1][2]
Bán thải 2–6 giây
NFPA 704

0
3
3
OX
Mã ATC R07AX01
Entropy mol tiêu chuẩn So298 210,76 J K-1 mol-1
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H270, H280, H330, H314[1][2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nitơ monoxide http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.12798... http://avogadro.chem.iastate.edu/MSDS/nitric_oxide... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10690334 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17054129 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17375630 http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C00... http://www.whocc.no/atcddd/indexdatabase/index.php... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...